Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban quản lý dự án theo thông tư 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 1) (Thứ Ba, 26/05/2020)
Danh mục, mẫu sổ, giải thích nội dung và phương pháp lập sổ kế toán quy định tại Phụ lục số 03 “Hệ thống sổ kế toán”.
SmartBooks chia nội dung phụ lục 03 thành bốn phần:
- Phần 1: Gồm danh mục sổ kế toán và 13 mẫu sổ đầu tiên (nêu chi tiết trong bài viết này).
- Phần 2: Gồm 12 mẫu sổ kế toán tiếp theo (Xem tại đây).
- Phần 3: Gồm 8 mẫu sổ kế toán còn lại (Xem tại đây).
- Phần 4: Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán (Xem tại đây).
2.1 Mẫu nhật ký – sổ cái
2.2 Mẫu chứng từ ghi sổ
2.3 Mẫu sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
2.4 Mẫu sổ cái – Chứng từ ghi sổ
2.5 Mẫu sổ cái – Nhật ký chung
2.6 Mẫu sổ nhật ký chung
2.7 Mẫu bảng cân đối số phát sinh
2.8 Mẫu sổ quỹ tiền mặt
2.9 Mẫu sổ tiền gửi ngân hàng, kho bạc
2.10 Mẫu sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
2.11 Mẫu sổ kho
2.12 Mẫu sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm
2.2 Mẫu chứng từ ghi sổ
2.3 Mẫu sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
2.4 Mẫu sổ cái – Chứng từ ghi sổ
2.5 Mẫu sổ cái – Nhật ký chung
2.6 Mẫu sổ nhật ký chung
2.7 Mẫu bảng cân đối số phát sinh
2.8 Mẫu sổ quỹ tiền mặt
2.9 Mẫu sổ tiền gửi ngân hàng, kho bạc
2.10 Mẫu sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
2.11 Mẫu sổ kho
2.12 Mẫu sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm
Sau đây là nội dung chi tiết
STT
|
TÊN SỔ
|
Ký hiệu mẫu sổ
|
Phạm vi áp dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Sổ tổng hợp
|
||
1
|
Nhật ký - Sổ Cái
|
S01-H
|
|
2
|
Chứng từ ghi sổ
|
S02a-H
|
|
3
|
Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ
|
S02b-H
|
|
4
|
Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
|
S02c-H
|
|
5
|
Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
|
S03-H
|
|
6
|
Sổ Nhật ký chung
|
S04-H
|
|
7
|
Bảng cân đối số phát sinh
|
S05-H
|
|
II
|
Sổ chi tiết
|
||
8
|
Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt)
|
S11-H
|
|
9
|
Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
|
S12-H
|
|
10
|
Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
|
S13-H
|
Đơn vị có ngoại tệ
|
11
|
Sổ kho (hoặc Thẻ kho)
|
S21-H
|
Đơn vị có kho nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ, sản phẩm
|
12
|
Sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm
|
S22-H
|
|
13
|
Bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm
|
S23-H
|
|
14
|
Sổ tài sản cố định
|
S24-H
|
|
15
|
Thẻ TSCĐ
|
S25-H
|
|
16
|
Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
|
S26-H
|
|
17
|
Sổ chi phí đầu tư xây dựng
|
S27-H
|
|
18
|
Sổ chi tiết các tài khoản
|
S31-H
|
|
19
|
Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng
|
S34-H
|
|
20
|
Sổ chi tiết đầu tư tài chính
|
S42-H
|
Đơn vị có hoạt động đầu tư tài chính
|
21
|
Sổ chi tiết doanh thu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
S51-H
|
Đơn vị có hoạt động SXKD, dịch vụ
|
22
|
Sổ chi tiết các khoản tạm thu
|
S52-H
|
|
23
|
Sổ theo dõi thuế GTGT
|
S53-H
|
|
24
|
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại
|
S54-H
|
Đơn vị có nộp thuế GTGT
|
25
|
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm
|
S55-H
|
|
26
|
Sổ chi tiết chi phí
|
S61-H
|
|
27
|
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
S62-H
|
Đơn vị có hoạt động SXKD, dịch vụ
|
III
|
Sổ chi tiết theo dõi số liệu quyết toán
|
||
28
|
Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước
|
S101-H
|
Đơn vị được giao dự toán NSNN
|
29
|
Sổ theo dõi nguồn viện trợ
|
S102-H
|
Đơn vị có sử dụng kinh phí từ nguồn viện trợ
|
30
|
Sổ theo dõi nguồn vay nợ nước ngoài
|
S103-H
|
Đơn vị có sử dụng kinh phí từ nguồn vay nợ nước ngoài
|
31
|
Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền
|
S104-H
|
Đơn vị được NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền
|
32
|
Sổ theo dõi nguồn phí được khấu trừ, để lại
|
S105-H
|
Đơn vị có sử dụng kinh phí từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
|
33
|
Sổ theo dõi nguồn thu hoạt động khác được để lại
|
S106-H
|
Đơn vị có phát sinh khoản thu, chi được trích lại từ DA, CT cho hoạt động BQLDA
|
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S01-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Năm: …………...
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền phát sinh
|
Số hiệu TK đối ứng
|
Số TT dòng
|
Tài khoản ….
|
Tài khoản ….
|
Tài khoản ….
|
Tài khoản ….
|
Tài khoản ….
|
|||||||
Số hiệu
|
Ngày
tháng
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
||||
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
E
|
F
|
G
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát sinh trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng số phát sinh tháng
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư cuối tháng
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S02a-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày ... tháng ... năm ...
Số: ......
Diễn giải
|
Số hiệu tài khoản
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Nợ
|
Có
|
|||
A
|
B
|
C
|
1
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
|
x
|
Kèm theo ... chứng từ kế toán.
NGƯỜI LẬP (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S02b-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm...
Chứng từ ghi sổ
|
Số tiền
|
Chứng từ ghi sổ
|
Số tiền
|
||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
A
|
B
|
1
|
A
|
B
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
Cộng
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ………………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S02c-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: ………….
Tài khoản: ……………….
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ ghi sổ
|
Diễn giải
|
Số hiệu tài khoản đối ứng
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Nợ
|
Có
|
||||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
F
|
|
|
|
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số phát sinh trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng số phát sinh tháng
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
- Số dư cuối tháng
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
- Cộng lũy kế từ đầu năm
|
x
|
|
|
x
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ………………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S03-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: …………….
Tài khoản: ……..………….
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ ghi sổ
|
Diễn giải
|
Nhật ký chung
|
Số hiệu tài khoản đối ứng
|
Số tiền
|
|||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Trang số
|
STT dòng
|
Nợ
|
Có
|
|||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
2
|
|
|
|
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số phát sinh trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng số phát sinh tháng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Số dư cuối tháng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
x
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ………………………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S04-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: …………
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ ghi sổ
|
Diễn giải
|
Đã ghi Sổ Cái
|
STT dòng
|
Số hiệu tài khoản đối ứng
|
Số tiền
|
||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Nợ
|
Có
|
|||||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
2
|
|
|
|
Số trang trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chuyển sang trang sau
|
x
|
x
|
x
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ ………………………………..
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S05-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Tháng ... năm ...
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
Số dư đầu tháng
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
Số phát sinh trong tháng
|
Số dư cuối tháng
|
||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
||
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S11-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
(Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt)
Tháng ... năm ...
Loại quỹ: …
Ngày, tháng ghi sổ
|
Ngày, tháng chứng từ
|
Số hiệu chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
||
Thu
|
Chi
|
Tồn
|
|||||
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
E
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng lũy kế tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: …………………………………………..
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S12-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, KHO BẠC
Tháng …. năm ….
Nơi mở tài khoản giao dịch:…………..
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:…………
Loại tiền gửi:.......................................
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Gửi vào
|
Rút ra
|
Còn lại
|
|||
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
E
|
|
|
|
Số dư đầu tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: …………………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:…….…....
Mã QHNS: ………. |
Mẫu số: S13-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính) |
SỔ THEO DÕI TIỀN MẶT, TIỀN GỬI BẰNG NGOẠI TỆ
Năm: …………
Tài khoản: ……….. Loại ngoại tệ: …………
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Tỷ giá hối đoái (hoặc đơn giá)
|
Thu (Gửi vào)
|
Chi (Rút ra)
|
Tồn (Còn lại)
|
Ghi chú
|
||||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Nguyên tệ
|
Quy đổi ra đồng VN
|
Nguyên tệ
|
Quy đổi ra đồng VN
|
Nguyên tệ
|
Quy đổi ra đồng VN
|
||||
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
E
|
|
|
|
Số dư đầu tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: …………………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:…………………………..
Mã QHNS:……………………...
|
Mẫu số: S21-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ KHO
(Hoặc Thẻ kho)
Ngày lập thẻ:…………. Số tờ:...........
- Tên vật liệu, dụng cụ:……………………………… Đơn vị tính:……………………….
- Quy cách, phẩm chất:……………………………… Mã số: …………………………….
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Ngày nhập, xuất
|
Số lượng
|
Ghi chú (ký xác nhận của kế toán)
|
||||
Ngày, tháng
|
Số hiệu chứng từ
|
||||||||
Nhập
|
Xuất
|
Nhập
|
Xuất
|
Tồn
|
|||||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
1
|
2
|
3
|
G
|
|
|
|
|
Tồn đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lũy kế
|
x
|
|
|
|
x
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: …………………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm …….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:……………………….
Mã QHNS: ……………………
|
Mẫu số: S22-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM
Năm:………………….
Tài khoản:……………
Tên kho:……………..
Tên nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm:………….
Đơn vị tính: …………… Quy cách, phẩm chất:……………………………
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Đơn giá
|
Nhập
|
Xuất
|
Tồn
|
Ghi chú
|
||||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
|||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 1x2
|
4
|
5= 1x4
|
6
|
7= 1x6
|
D
|
|
|
Số dư đầu năm
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lũy kế từ đầu năm
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:……………………..
Mã QHNS:……………….
|
Mẫu số: S23-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM
Tháng …….. năm ……….
Tài khoản:………………..
STT
|
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm
|
Số tiền
|
|||
Tồn đầu kỳ
|
Nhập trong kỳ
|
Xuất trong kỳ
|
Tồn cuối kỳ
|
||
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Bài viết liên quan
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 2)
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 3)
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 4)
- Hệ thống chứng từ bắt buộc của chế độ kế toán ban QLDA theo thông tư 79 (Phụ lục 01)
- Hướng dẫn hạch toán chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 02)
- Hệ thống báo cáo quyết toán của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 04)
- Hệ thống báo cáo tài chính của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 5)
Bài viết khác
- Mời Tập huấn thông tư số 70/2024/TT-BTC và Phần mềm kế toán Ban QLDA SmartBooks Pmu Online (Thứ Tư, 20/11/2024)
- Tập huấn hướng dẫn cập nhật, chuẩn hóa dữ liệu trên phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Thứ Bẩy, 27/07/2024)
- SmartBooks thông báo chuyển địa chỉ văn phòng đại diện Hà Nội (Thứ Tư, 27/03/2024)
- SMARTBOOKS thông báo lịch nghỉ lễ Quốc Khánh 2-9 năm 2023 (Thứ Tư, 30/08/2023)
- SMARTBOOKS thông báo lịch nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương, 30/4-1/5 và thông tin liên hệ trong dịp nghỉ lễ (Thứ Sáu, 28/04/2023)
- SmartBooks nhà tài trợ vàng cho sự kiện ngày hội tự do nguồn mở 2022 (Thứ Hai, 19/09/2022)
- Giám đốc SmartBooks trúng cử thành viên ban thường vụ Vfossa nhiệm kỳ 4 (2022-2025) (Thứ Hai, 09/05/2022)
- Công ty TNHH SmartBooks cần tuyển 02 người cho vị trí trưởng phòng/ giám đốc phát triển phần mềm làm việc tại Hà Nội (Thứ Tư, 27/10/2021)
- TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ PHẦN MỀM TÀI CHÍNH KẾ TOÁN & QUẢN TRỊ DOANH NGHỆP (Thứ Ba, 26/10/2021)
- Tuyển dụng: Trưởng phòng phát triển phần mềm (Chief Technology Officer (PHP, Laravel)- Up to 2500$)- Tháng 06 năm 2021 (Thứ Sáu, 04/06/2021)