Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban quản lý dự án theo thông tư 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 2) (Thứ Hai, 25/05/2020)
Danh mục, mẫu sổ, giải thích nội dung và phương pháp lập sổ kế toán quy định tại Phụ lục số 03 “Hệ thống sổ kế toán”.
SmartBooks chia nội dung phụ lục 03 thành bốn phần:
- Phần 1: Gồm danh mục sổ kế toán và 13 mẫu sổ đầu tiên (Xem tại đây).
- Phần 2: Gồm 12 mẫu sổ kế toán tiếp theo (nêu chi tiết trong bài viết này).
- Phần 3: Gồm 8 mẫu sổ kế toán còn lại (Xem tại đây).
- Phần 4: Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán (Xem tại đây).
SmartBooks chia nội dung phụ lục 03 thành bốn phần:
- Phần 1: Gồm danh mục sổ kế toán và 13 mẫu sổ đầu tiên (Xem tại đây).
- Phần 2: Gồm 12 mẫu sổ kế toán tiếp theo (nêu chi tiết trong bài viết này).
- Phần 3: Gồm 8 mẫu sổ kế toán còn lại (Xem tại đây).
- Phần 4: Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán (Xem tại đây).
2.24 Mẫu sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại
2.25 Mẫu sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm
2.25 Mẫu sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm
Sau đây là nội dung chi tiết:
ĐƠN VỊ:………………….
Mã QHNS:……………..
|
Mẫu số: S24-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Loại tài sản cố định:....
Dùng cho ……………..
STT
|
Chứng từ
|
Ghi tăng tài sản cố định
|
Khấu hao (hao mòn) tài sản cố định
|
Ghi giảm TSCĐ
|
|
||||||||||||||
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ
|
Nước sản xuất
|
Tháng, năm đưa vào sử dụng ở đơn vị
|
Số hiệu TSCĐ
|
Thẻ TSCĐ
|
Nguyên giá TSCĐ
|
Khấu hao
|
Hao mòn
|
Tổng số khấu hao (hao mòn) phát sinh trong năm
|
Lũy kế khấu hao/hao mòn đã tính đến khi chuyển số hoặc ghi giảm TSCĐ
|
Chứng từ
|
Lý do ghi giảm TSCĐ
|
Giá trị còn lại của TSCĐ
|
|
||||||
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
|||||||||||||
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
|
|||||||||||||||||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=3+5
|
7
|
I
|
K
|
L
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ..
- Ngày mở sổ: ……………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:…………………
|
Mẫu số S25-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số:…………….
Ngày... tháng... năm... lập Thẻ
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số………… ngày.... tháng.... năm…………………..
Tên, ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: ………… Số hiệu TSCĐ ……..
Nước sản xuất (xây dựng) ………………………….. Năm sản xuất ………
Bộ phận quản lý, sử dụng …………………………… Năm đưa vào sử dụng………………..
Công suất (diện tích thiết kế) …………………………………………………
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày... tháng... năm……………………………….
Lý do đình chỉ ………………………………………………………………….
Số hiệu chứng từ
|
Nguyên giá tài sản cố định
|
Giá trị hao mòn, khấu hao tài sản cố định
|
||||
Ngày, tháng, năm
|
Diễn giải
|
Nguyên giá
|
Năm
|
Giá trị khấu hao (hao mòn)
|
Lũy kế số đã tính
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ, phụ tùng kèm theo
Số TT
|
Tên, quy cách phụ tùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá trị
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: …………..ngày…….. tháng……… năm……………….
Lý do giảm: ………………………………………………………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:……………………..
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số: S26-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ THEO DÕI TSCĐ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG
Năm:……………
Tên đơn vị, Phòng, Ban (hoặc người sử dụng):…………………………
Loại công cụ, dụng cụ (hoặc nhóm công cụ, dụng cụ):…………………
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Tên TSCDD và công cụ, dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Ghi tăng TSCĐ và công cụ, dụng cụ
|
Ghi giảm TSCĐ và công cụ, dụng cụ
|
|
||||||
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Lý do
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|||||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
||||||||||
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
E
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:……………………….
Mã QHNS:………………….
|
Mẫu số: S27-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Tài khoản 241, 243
Năm……….
Dự án:………………………………........
Công trình (HMCT)……………………..
Khởi công... ngày ... tháng ... năm ...
Hoàn thành... ngày... tháng... năm...
Tổng dự toán:………………………….
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Tài khoản đối ứng
|
Tổng số phát sinh
|
Nội dung chi phí
|
Ghi chú
|
||||||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Chi phí quản lý dự án
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
Chi phí khác
|
|||||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
- Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số phát sinh trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng số phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng lũy kế phát sinh từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng lũy kế phát sinh từ khởi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh sổ từ trang 01 đến trang...
- Ngày mở sổ:………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
2.18 Mẫu sổ chi tiết các tài khoản
ĐƠN VỊ:…………………….
Mã QHNS:……………….
|
Mẫu số: S31-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Năm:……………….
Tên tài khoản: ………………….Số hiệu: …………….
Đối tượng: ………………………………………………
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
TK đối ứng
|
Số phát sinh
|
Số dư
|
Ghi chú
|
|||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
||||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
F
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Số này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S34-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI KHÁCH HÀNG
Năm:………………………
Tài khoản:………………….
Đối tượng:…………………..
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
TK đối ứng
|
Số phát sinh
|
Số dư
|
|||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
Số dư đầu năm
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………..
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
2.20 Mẫu sổ chi tiết đầu tư tài chính
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S42-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI TIẾT ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
Năm………………
Tài khoản:………..
Loại đầu tư tài chính:…………… Đơn vị phát hành:………….
Mệnh giá:……… Lãi suất……….. Thời hạn thanh toán………………………..
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Tài khoản đối ứng
|
Số phát sinh
|
Số dư
|
|||||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Đầu tư (mua vào)
|
Thanh toán (bán ra)
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
|||||
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
|||||||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
Số dư đầu năm
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư cuối tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: …………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S51-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI TIẾT DOANH THU SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
Năm:……….
Loại hoạt động:…………
Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ:………………………..
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
|
Các khoản giảm trừ doanh thu
|
|||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|||
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng PS tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
- Ngày mở sổ: …………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
2.22 Mẫu sổ chi tiết các khoản tạm thu
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S52-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI TIẾT CÁC KHOẢN TẠM THU
Tên khoản thu:…………………..
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Tổng số tạm thu
|
Đã phân phối
|
|||||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Nộp ngân sách
|
Chuyển sang các khoản nhận trước chưa ghi thu
|
Chuyển sang doanh thu
|
Nộp cấp trên
|
Nộp các đối tượng khác (nếu có)
|
|||
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
Số dư đầu năm
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: …………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
2.23 Mẫu sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S53-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ THEO DÕI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Năm:……………
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền thuế GTGT đã nộp
|
Số tiền thuế GTGT phải nộp
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
Số dư đầu năm
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
Số dư cuối tháng
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh sổ từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: …………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
2.24 Mẫu sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S54-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI TIẾT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC HOÀN LẠI
Năm:………..
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số thuế GTGT được hoàn lại
|
Số thuế GTGT đã hoàn lại
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
Số dư đầu năm
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: …………………………………..
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
2.25 Mẫu sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S55-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI TIẾT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC MIỄN GIẢM
Năm:………………..
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số thuế GTGT được miễn giảm
|
Số thuế GTGT đã miễn giảm
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
Cộng lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bài viết liên quan
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 1)
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 3)
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 4)
- Hệ thống chứng từ bắt buộc của chế độ kế toán ban QLDA theo thông tư 79 (Phụ lục 01)
- Hướng dẫn hạch toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 02)
- Hệ thống báo cáo quyết toán của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 04)
- Hệ thống báo cáo tài chính của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 5)
Bài viết khác
- Mời Tập huấn thông tư số 70/2024/TT-BTC và Phần mềm kế toán Ban QLDA SmartBooks Pmu Online (Thứ Tư, 20/11/2024)
- Tập huấn hướng dẫn cập nhật, chuẩn hóa dữ liệu trên phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Thứ Bẩy, 27/07/2024)
- SmartBooks thông báo chuyển địa chỉ văn phòng đại diện Hà Nội (Thứ Tư, 27/03/2024)
- SMARTBOOKS thông báo lịch nghỉ lễ Quốc Khánh 2-9 năm 2023 (Thứ Tư, 30/08/2023)
- SMARTBOOKS thông báo lịch nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương, 30/4-1/5 và thông tin liên hệ trong dịp nghỉ lễ (Thứ Sáu, 28/04/2023)
- SmartBooks nhà tài trợ vàng cho sự kiện ngày hội tự do nguồn mở 2022 (Thứ Hai, 19/09/2022)
- Giám đốc SmartBooks trúng cử thành viên ban thường vụ Vfossa nhiệm kỳ 4 (2022-2025) (Thứ Hai, 09/05/2022)
- Công ty TNHH SmartBooks cần tuyển 02 người cho vị trí trưởng phòng/ giám đốc phát triển phần mềm làm việc tại Hà Nội (Thứ Tư, 27/10/2021)
- TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ PHẦN MỀM TÀI CHÍNH KẾ TOÁN & QUẢN TRỊ DOANH NGHỆP (Thứ Ba, 26/10/2021)
- Tuyển dụng: Trưởng phòng phát triển phần mềm (Chief Technology Officer (PHP, Laravel)- Up to 2500$)- Tháng 06 năm 2021 (Thứ Sáu, 04/06/2021)