Phần mềm kế toán hành chính sự nghiệp SmartBooks Plus 2018
Chi tiết sản phẩm
Tính năng mới
Dịch vụ
Khách hàng
Download
• Quản lý số liệu kế toán theo nhiều năm, cho phép xem số liệu liên năm rất hữu ích cho các đơn vị có các dự án, đề tài kéo dài qua nhiều năm.
• Phân tích đa nguồn kinh phí: kinh phí ngân sách cấp, kinh phí tiết kiệm chi, kinh phí để lại.
• Phân tích và kết xuất thông tin đa chiều, một tài khoản có thể theo dõi đồng thời gần 20 yếu tố khác nhau.
• Hệ thống báo cáo sổ kế toán theo nhiều hình thức khác nhau: nhật ký chung, chứng từ ghi sổ, nhật ký sổ cái.
• Tự động kết chuyển số dư tài khoản cuối năm và quyết toán được duyệt đầu năm.
• Tự động tính chi phí và hạch toán tiền lương.
• Tự động tính và hạch toán hao mòn TSCĐ.
• Cho phép thêm mới, tìm kiếm các danh mục ngay trong khi đang cập nhập chứng từ.
• Tìm kiếm và thay thế mã của danh mục trong tất cả các dữ liệu phát sinh.
• Công cụ tìm kiếm chứng từ đa năng, có khả năng truy ngược lại màn hình nhập chứng từ dựa trên kết quả tìm kiếm.
Tính năng nghiệp vụ:
• Mới: Kết xuất báo cáo tài chính ra định dạng mã vạch gửi đơn vị tổng hợp tài chính ngành.
• Quản lý tình hình tiếp nhận và sử dụng dự toán ngân sách tại Kho bạc
• Quản lý khoán chi hành chính
• Quản lý các hoạt động thu sự nghiệp & SXKD
• Quản lý tiền mặt tại quỹ
• Quản lý tiền gửi ngân hàng, kho bạc
• Quản lý công nợ phải thu, phải trả
• Quản lý tiền lương
• Quản lý vật tư, công cụ dụng cụ
• Quản lý tài sản cố định
• Quản lý dự án
• Quản lý thuế GTGT
• Các đơn vị hành chính thuần túy.
• Các đơn vị hành chính thu sự nghiệp.
• Các đơn vị hành chính thu hoạt động SXKD.
• Các tổ chức, đoàn thể, xã hội, nghề nghiệp, quần chúng…
Tính năng nghiệp vụ :
Quản lý quỹ tiền mặt theo nhiều chỉ tiêu :
Tính lương tự động theo công thức:
Tự động tính khấu hao TSCĐ:
Quản lý các hoạt động có thu:
Quản lý đề tài khoa học, dự án, công trình xây dựng cơ bản:
Hạch toán đa tiền tệ:
• Hạch toán song song hai loại tiền Việt Nam đồng và Đô la Mỹ, tự động xử lý chênh lệch tỷ giá, đánh giá ngoại tệ cuối kỳ...
Danh mục các Báo cáo, sổ sách kế toán:
- Bảng cân đối kế toán
- Tổng hợp tình hình kinh phí
- Tổng hợp kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán
- Báo cáo tình hình tăng giảm tài sản cố định
- Báo cáo kết quả hoạt động sự nghiệp có thu
- Thuyết minh báo cáo tài chính
- Báo cáo tình hình sử dụng số kinh phí chưa quyết toán năm trước chuyển sang
- Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán
- Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu khoán chi hành chính
- Báo cáo sử dụng số kinh phí tiết kiệm chi hành chính
- Chi tiết kinh phí hoạt động đề nghị quyết toán
- Bảng đối chiếu dự toán ngân sách tại kho bạc
- Báo cáo quyết toán vốn đầu tư, sửa chữa lớn
Sổ kế toán:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản
- Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
- Bảng tổng hợp phát sinh đối ứng tài khoản
- Sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán
- Báo cáo tổng hợp thanh toán với người mua, người bán
- Sổ chi tiết tài khoản
- Bảng chi tiết cân đối tài khoản
- Sổ theo dõi chi tiết nguồn kinh phí ngân sách cấp
- Sổ chi tiết các khoản thu
- Sổ chi tiết chi hoạt động
- Sổ chi tiết chi dự án
- Sổ tổng hợp chi ngân sách theo nhóm mục/mục
- Sổ theo dõi thực hiện khoán chi hành chính
- Sổ tổng hợp tình hình thực hiện khoán chi hành chính
- Sổ theo dõi kinh phí tiết kiệm chi
- Sổ theo dõi tạm ứng kho bạc
Tiền mặt:
- Sổ quỹ tiền mặt
- Sổ chi tiết tiền mặt
- Sổ theo dõi tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ
- Tiền gửi
- Sổ tiền gửi ngân hàng
- Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
- Sổ theo dõi tiền gửi bằng ngoại tệ
Kho Bạc:
- Bảng đối chiếu dự toán ngân sách tại kho bạc
- Sổ theo dõi tạm ứng của Kho bạc
- Bảng tổng hợp chứng từ tạm ứng, thực chi và thanh toán
- Bảng kê chứng từ tạm ứng
- Bảng kê chứng từ thực chi
- Bảng kê chứng từ thanh toán
- Giấy đề nghị thanh toán
Tiền lương:
- Bảng thanh toán tiền lương
- Danh mục phòng ban
- Danh mục nhân viên
- Danh mục khoản lương
Kho:
- Báo cáo tồn kho
- Thẻ kho
- Sổ chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, thành phẩm
- Bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa
- Danh mục kho
- Danh mục loại vật tư
- Danh mục vật tư, hàng hóa, dịch vụ
Tài sản cố định:
- Thẻ TSCĐ
- Sổ TSCĐ
- Sổ theo dõi tình hình sử dụng TSCĐ tại nơi sử dụng
- Bảng khấu hao TSCĐ
- Danh mục TSCĐ
- Danh mục loại TSCĐ
- Tờ khai thuế GTGT
- Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra
- Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra theo thuế suất
- Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
- Bảng kê thu mua vào hàng hóa không có hóa đơn
- Bảng kê hàng hóa, dịch vụ mua vào có hóa đơn bán hàng, hóa đơn thu mua hàng nông, lâm, thủy sản
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ
- Sổ chi tiết thuế phải nộp
- Sổ chi tiết thuế GTGT được khấu trừ
- Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại
- Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm
Hợp đồng:
- Báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng
- Sổ chi tiết thực hiện hợp đồng
- Danh mục hợp đồng
- Danh mục loại hợp đồng
Chứng từ:
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Giấy rút dự toán
- Uỷ nhiệm chi
- Giấy báo có
- Giấy báo nợ
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu xuất kho kiêm bảo hành
- Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
- Phiếu báo giá kiêm biên bản bàn giao thiết bị
Danh mục :
- Danh mục loại tài khoản
- Danh mục vùng
- Danh mục hợp đồng
- Danh mục loại hợp đồng
- Danh mục khách hàng
- Danh mục nhóm khách hàng
- Danh mục loại khách hàng
- Danh mục phòng ban
- Danh mục nhân viên
- Danh mục các khoản lương
- Danh mục các khoản chi
- Danh sách loại khoản chi
- Danh mục tài sản cố định
- Danh mục loại tài sản cố định
- Danh mục vật tư, dịch vụ
- Danh mục loại vật tư
- Danh mục kho vật tư
- Danh mục công việc
- Danh mục đối tượng khác
- Danh mục dự án
- Danh mục người dùng
- Danh mục các khoản thuế
- Danh mục bảng thuế suất
- Danh mục loại thuế
- Danh mục nhà cung cấp
- Danh mục nhóm nhà cung cấp
- Danh mục loại nhà cung cấp
- Hệ thống tài khoản
- Danh mục tiền tệ
- ....
Yêu cầu hệ thống:
-Bộ xử lý: 2 GHz trở lên
-Bộ nhớ: 2 GB RAM trở lên
-Đĩa cứng: 16 GB trống trở lên
-Hệ điều hành: Windows 10 (hoặc Win XP, 7/8.x)
-Tiện ích: Bộ gõ & bộ font Tiếng Việt Unikey
Đang cập nhập...
STT
|
SẢN PHẨM
|
DỊCH VỤ KÈM THEO
|
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
|
1.
|
Phần mềm kế toán HCSN SmartBooks Plus 2018:
- Đĩa CD bản quyền chương trình chính thức, cấp giấy phép sử dụng sản phẩm vĩnh viễn (không giới hạn thời gian).
- Bộ tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng chương trình.
|
- Bảo hành miễn phí 01 năm.
- Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật và nghiệp vụ trong quá trình sử dụng.
- Cập nhật thường xuyên bản khắc phục lỗi kỹ thuật do phần mềm gây ra, thời gian cập nhật tối đa trong vòng 24 giờ làm việc.
- Nâng cấp phần mềm khi chính sách của Nhà nước thay đổi, số lần nâng cấp không hạn chế trong một năm.
|
10.000.000
|
II. Dịch vụ gia tăng
STT | Nội dung | ĐVT | SL |
Đơn giá (VNĐ) |
1. | Dịch vụ đào tạo: | |||
1.1 Dịch vụ cài đặt và đào trực tiếp tại địa điểm của khách hàng | Ngày | 01 | 2.500.000 | |
1.2 Dịch vụ cài đặt và đào tạo trực tuyến qua mạng internet. | Ngày | 01 | 1.500.000 | |
2. | Dịch vụ khắc phục sự cố kỹ thuật trực tiếp tại địa điểm khách hàng: - Nội dung công việc: Khắc phục các lỗi phầnmềm, lỗi hệ thống liên quan đến phần mềm gây ra khi phương thức hỗ trợ gián tiếp không thực hiện được. - Thời gian thực hiện: Tối thiểu là 01 buổi đối với các quận/huyện nội thành Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh và 01 ngày đối với ngoại thành. |
Ngày | 01 | 2.500.000 |
3. | Dịch vụ chụp ảnh (scan) chứng từ trực tiếp tại địa điểm của khách hàng. |
Ngày | 01 | 2.000.000 |
4. | Dịch vụ nhập số liệu trực tiếp tại địa điểm của khách hàng không bao gồm cân đối sổ sách kế toán. |
Ngày | 01 | 2.000.000 |
5. | Dịch vụ cân đối sổ sách kế toán trực tiếp tại địa điểm của khách hàng: - Nội dung công việc: kiểm tra đối chiếu các chứng từ kế toán đã nhập trên phần mềm; cân đối sổ, báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán và các chế độ báo cáo khác theo qui định của Bộ TC. - Cách thức thực hiện: CBNV công ty đến trực tiếp địa điểm của khách hàng để thực hiện dịch vụ. - Giá dịch vụ tính theo ngày làm việc thực tế, nếu thực hiện trong tháng 2&3 hàng năm đơn giá áp dụng là 4.000.000đ/ngày. |
Ngày | 01 | 3.000.000 |
6. | Dịch vụ cân đối sổ sách kế toán trực tuyến tính theo ngày công: - Nội dung công việc: như dịch vụ trực tiếp; - Cách thức thực hiện: sử dụng các công cụ TeamViewer, Zoom, Zalo, điện thoại, email,... qua mạng internet để thựchiện. - Giá dịch vụ tính theo ngày công thực hiện, nếu thực hiện trong tháng 2&3 hàng năm đơn giá áp dụng là 3.000.000đ/ngày |
Ngày | 01 | 2.000.000 |
7. | Dịch vụ cân đối sổ sách kế toán trực tuyến tính theo khối lượng chứng từ: - Nội dung công việc: như dịch vụ trực tiếp; - Cách thức thực hiện: sử dụng các công cụ TeamViewer, Zoom, Zalo, điện thoại, email,... qua mạng internet để thực hiện. - Giá dịch vụ tính theo số lượng chứng từ, thấp nhất là 720 chứng từ/năm tương đương 3.000.000đ/lần, nếu thực hiện trong tháng 2&3 hàng năm đơn giá áp dụng là 5.500đ/chứng từ tương đương 4.000.000đ/lần. |
Ngày | 01 | 3.500 |
8. | Dịch vụ nhập số liệu kế toán trực tiếp tại địa chỉ của khách hàng: - Nội dung công việc: nhập số liệu theo các chứng từ đã lập của khách hàng và cân đối sổ sách kế toán. - Cách thức thực hiện: CBNV công ty đến trực tiếp địa điểm của khách hàng để thực hiện dịch vụ. - Giá dịch vụ tính theo ngày làm việc thực tế,nếu thực hiện trong tháng 2&3 hàng năm đơn giá áp dụng là 4.000.000đ/ngày. |
Ngày | 01 | 3.000.000 |
9. | Dịch vụ nhập số liệu kế toán trực tuyến sử dụng chứng từ scan (chụp ảnh chứng từ): - Nội dung công việc: như dịch vụ thực hiện trực tiếp tại địa điểm của khách hàng nhưng chỉ khác cách thức thực hiện là gián tiếp qua mạng internet & điện thoại; - Cách thức thực hiện: khách hàng sử dụng điện thoại di động chụp ảnh từng chứng từ đã lập và gửi file scan công ty qua email/zalo/… CBNV công ty nhập số liệu và cùng khách hàng đối chiếu cân đối sổ sách kế toán sau khi nhập xong số liệu trên phần mềm. Sử dụng các công cụ TeamViewer, Zoom, Zalo, điện thoại, email,... qua mạng internet để thực hiện; - Giá dịch vụ: tính theo số lượng chứng từ scan, tối thiểu mỗi lần thực hiện 720 chứng từ. |
Chứng từ/ Tháng | <60 | 16.000 |
61 - 90 | 14.000 | |||
91 - 120 | 13.000 | |||
121 - 150 | 12.000 | |||
151 - 180 | 11.000 | |||
> 181 | 10.000 | |||
10. | Dịch vụ nhập số liệu kế toán trực tuyến sử dụng công cụ excel: - Nội dung công việc: như phương thức sử dụng chứng từ scan; - Cách thức thực hiện: khách hàng nhập số liệu trên file excel theo định dạng sẵn có do công ty cung cấp, công ty tiến hành nhập số liệu từ file excel và đối chiếu cân đối sổ sách kế toán sau khi nhập xong số liệu trên phần mềm. Sử dụng các công cụ TeamViewer, Zoom, Zalo, điện thoại, email,... qua mạng internet để thực hiện; - Giá dịch vụ: tính theo số lượng chứng từ trên file excel, tối thiểu mỗi lần thực hiện 720 chứng từ. |
Chứng từ/ Tháng | <60 | 11.000 |
61 - 90 | 10.000 | |||
91 -120 | 9.000 | |||
121 - 150 | 8.000 | |||
151 - 180 | 7.000 | |||
> 181 |
6.000 |
|||
* Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí đi lại ăn ở, bao gồm: tiền đi lại sử dụng phương tiện giao thông công cộng, chi phí sinh hoạt 200.000đ/ngày, chi phí lưu trú 300.000đ/ngày
* Dịch vụ nhập số liệu kế toán bao gồm việc nhập số liệu, kiểm tra, đối chiếu, cân đối số liệu và kết xuất các sổ sách, báo cáo kế toán theo qui định của tối thiểu 01 năm tài chính trên phần mềm. Có thể dùng kết hợp giữa dịch vụ gián tiếp và trực tiếp để phối hợp thực hiện.
* Khi thực hiện bằng phương pháp gián tiếp, công việc chụp (scan) chứng từ có thể đến trực tiếp địa điểm của khách hàng để thực hiện, đơn giá scan được tính 2.000.000đ/ngày chưa bao gồm chi phí đi lại ănở.
* Đối với chứng từ (CT) số dư tài khoản đầu kỳ thì mỗi tiết khoản theo dõi chi tiết theo từng đối tượng kế toán sẽ tính mỗi đối tượng là 01 CT, ví dụ: tài khoản 3312 theo chi tiết cho 100 nhà thầu thì tính là 100 CT, nếu tài khoản 3312 theo chi tiết cho 100 nhà thầu và đồng thời theo dõi mỗi nhà thầu 03 hợp đồng thì tính số CT là 100*3=300.
Khách hàng tiêu biểu sử dụng sản phẩm SmartBooks Plus
STT
|
Tên khách hàng
|
Địa chỉ
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thành Phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
2
|
Đoàn BĐQH và HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thành Phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
3
|
Nhà khách tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thành Phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
4
|
Ban dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thành Phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
5
|
VP đăng ký QSD đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thành Phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
6
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Vĩnh Phúc
|
Khu Công sở - TP Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc
|
7
|
Phòng giáo dục huyện Vĩnh Tường
|
Thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
8
|
Liên hiệp các hiệp hội KHKT Việt Nam
|
53 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
|
9
|
Báo Khoa học & Đời Sống
|
Thành phố Hà Nội
|
10
|
Trung tâm nghiên cứu truyền thông phát triển – RED
|
Số 31 Trương Hán Siêu,P Trần Hưng Đạo,Hoàn Kiếm ,Hà Nội
|
11
|
Tạp chí khoa học Tổ quốc
|
53 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
|
12
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Nghệ An
|
Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
13
|
Ban dân tộc tỉnh Lạng Sơn
|
Đường Quang Trung, P Chi Lăng, TP Lạng Sơn, Lạng Sơn.
|
14
|
Sở Nội vụ Lạng Sơn
|
Số 4 Trần Hưng Đạo, P. Chi Lăng, TP Lạng Sơn, Lạng Sơn
|
15
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Lạng Sơn
|
Số 4 Trần Hưng Đạo, P. Chi Lăng, TP Lạng Sơn, Lạng Sơn
|
16
|
Đài phát thanh – Truyền Hình tỉnh Hà Tĩnh
|
22- Phan Đình Phùng, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
17
|
Chi cục Dân số KHHGĐ tỉnh hà Tĩnh
|
146 Trần Phú – TP Hà Tĩnh – Hà Tĩnh
|
18
|
Phòng giáo dục – đào tạo huyện Cẩm Xuyên
|
Thị trấn Cẩm Xuyên – Cẩm Xuyên – HT
|
19
|
Văn phòng UBND_HDND huyện Cẩm Xuyên
|
Thị Trấn Cẩm Xuyên – Cẩm Xuyên – HT
|
20
|
Hội người mù huyện Cẩm Xuyên
|
TT cẩm Xuyên – Cẩm Xuyên – HT
|
21
|
Phòng Nông nghiệp &PTNT Cẩm Xuyên
|
TT Cẩm Xuyên – Cẩm Xuyên – HT
|
22
|
Phòng GD&ĐT Huyện Vũ Quang
|
TT Vũ Quang – Vũ Quang – Hà Tĩnh
|
23
|
Văn Phòng HĐND – UBND Huyện Vũ Quang
|
Thị trấn Vũ Quang – Huyện Vũ Quang – Tỉnh Hà Tĩnh
|
24
|
Phòng giáo dục đào tạo Thành phố Hà Tĩnh
|
02 Nguyễn Công Trứ
|
25
|
Phòng nội vụ - LĐTB&XH TP Hà Tĩnh
|
72 Phan Đình phùng – HT
|
26
|
Sở lao động TB&XH Hà Tĩnh
|
107- Phan Đình Phùng- TP HTĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh
|
27
|
Văn phòng huyện Ủy Lộc Hà
|
huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh
|
28
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Lộc Hà
|
Huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
29
|
Chi cục đê điều Hà Tĩnh và phòng chống bão lụt Hà Tĩnh
|
307 Trần Phú TP Hà Tĩnh – HàTĩnh
|
30
|
Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh
|
148- Trần Phú – TP Hà Tĩnh – HT
|
31
|
Sở Nông nghiệp &PTNT Hà tĩnh
|
61- Phan Đình phùng – TPHT
|
32
|
Phòng GD&ĐT Huyện Thạch Hà
|
Thị trấn Thạch Hà – Thạch Hà – Hà Tĩnh
|
33
|
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Huyện Thạch Hà
|
TT Thạch Hà – Thạch Hà – Hà Tĩnh
|
34
|
Huyện Đoàn Huyện Thạch Hà
|
TT Thạch Hà – Thạch Hà – Hà Tĩnh
|
35
|
VP UBND Huyện Thạch Hà
|
TT Thạch Hà – Thạch Hà – Hà Tĩnh
|
36
|
Sở Xây dựng Hà tĩnh
|
14- Võ Liên Sơn-TP Hà Tĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh
|
37
|
TT Văn hóa thể thao huyện Con Cuông
|
Khối 5 – TT Con Cuông – huyện Con Cuông
|
38
|
Phòng Tài chính huyện Con Cuông
|
Khối II – TT Con Cuông – Con Cuông – Nghệ An
|
39
|
Đoàn thanh Niên huyện Con Cuông
|
Khối 1 – TT Cong Cuông – Con Cuông – Nghệ An
|
40
|
Hội phụ nữ huyện Con Cuông
|
TT Con Cuông – Con Cuông – Nghệ An
|
41
|
UBMT Tổ Quốc huyện Con Cuông
|
TT Cong Cuông – Con Cuông – Nghệ An
|
42
|
Hội Nông Dân huyện Con Cuông
|
Khối 1 – TT Cong Cuông – Con Cuông – Nghệ An
|
43
|
Hội Cựu Chiến Binh huyện Con Cuông
|
Khối 1 – TT Cong Cuông – Con Cuông – Nghệ An
|
44
|
Phòng Giáo dục &ĐT huyện Con Cuông
|
Khối 5 – TT Cong Cuông – Con Cuông – Nghệ An
|
45
|
Uỷ ban nhân dân huyện Bình Xuyên
|
Thị trấn Hương Canh – huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc
|
46
|
Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
|
P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, T. Vĩnh Phúc
|
47
|
Phòng Công Thương huyện Cao Phong, Hoà Bình
|
Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình
|
48
|
Các trường PTTH, THCS và Tiểu học
|
hơn 1000 trường học trên phạm vi toàn quốc
|
49
|
………………………
|
………………………
|
1. Bộ cài đặt phần mềm: (Liên hệ)
2. Tài liệu:
- Tờ rơi
- Tài liệu giới thiệu tổng quan
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Bài tập thực hành