Hệ thống báo cáo tài chính của chế độ kế toán ban QLDA thông tư 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 5 - Phần 1) (Thứ Bẩy, 23/05/2020)

Danh mục, mẫu báo cáo, nơi nhận báo cáo, phương thức gửi báo cáo, giải thích phương pháp lập báo cáo tài chính nêu tại Phụ lục số 05 “Hệ thống báo cáo tài chính” của Thông tư 79/2019/TT-BTC.
 
SmartBooks chia nội dung phụ lục 05 thành hai phần: 
- Phần 1: Gồm danh mục, phương thức gửi báo cáo và các mẫu báo cáo (nêu chi tiết trong bài viết này).
- Phần 2:Giải thích phương pháp lập báo cáo tài chính (Xem tại đây).
 
Sau đây là nội dung chi tiết
STT
Ký hiệu biểu
Tên biểu báo cáo
Kỳ hạn lập báo cáo
Nơi nhận
 quan Tài chính
(1)
 quan Thuế
(2)
 quan cấp trên
(1)
1
2
3
4
5
6
7
1
B01/BCTC-CĐT
Báo cáo tình hình tài chính
Năm
x
x
x
2
B02/BCTC-CĐT
Báo cáo kết quả hoạt động
Năm
x
x
x
3
B03a/BCTC-CĐT
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp)
Năm
x
x
x
4
B03b/BCTC-CĐT
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp gián tiếp)
Năm
x
x
x
5
B04/BCTC-CĐT
Thuyết minh báo cáo tài chính
Năm
x
x
x
 
(1) Đơn vị do địa phương quản lý, không có đơn vị cấp trên thì nộp báo cáo cho cơ quan Tài chính cùng cấp và KBNN nơi giao dịch.
Đơn vị do trung ương quản lý, không có đơn vị cấp trên thì nộp báo cáo cho cơ quan Tài chính cùng cấp và KBNN (Cục kế toán nhà nước).
(2) Các đơn vị có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phải nộp thuế theo quy định về pháp luật thuế thì phải nộp báo cáo tài chính cho cơ quan Thuế nơi quản lý thuế của đơn vị.
Phương thức gửi báo cáo cho cơ quan có thẩm quyền: Báo cáo đơn vị lập gửi cơ quan có thẩm quyền có thể được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử tùy theo điều kiện thực tế và yêu cầu của cơ quan nhận báo cáo.
- Đơn vị in 01 bản báo cáo tài chính ra giấy ký, đóng dấu và lưu trữ theo quy định.
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN:……..
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:………
Mẫu số B01/BCTC-CĐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày….. tháng….. năm…..
Đơn vị tính:…….
STT
Chỉ tiêu
 số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A
B
C
D
1
2
 
TÀI SẢN
 
 
 
 
 
A. Tài sản ngắn hạn
00
 
 
 
I
Tiền
01
 
 
 
II
Đầu tư tài chính ngắn hạn
05
 
 
 
III
Các khoản phải thu ngắn hạn
10
 
 
 
1
Phải thu ngắn hạn của khách hàng
11
 
 
 
2
Trả trước ngắn hạn cho người bán
12
 
 
 
 
- Tạm ứng XDCB ngắn hạn cho nhà thầu
12a
 
 
 
 
- Trả trước ngắn hạn cho người bán khác
12b
 
 
 
3
Các khoản phải thu ngắn hạn khác
14
 
 
 
IV
Hàng tồn kho
15
 
 
 
V
Tài sản ngắn hạn khác
19
 
 
 
 
B. Tài sản dài hạn
20
 
 
 
I
Các khoản phải thu dài hạn
21
 
 
 
1
Tạm ứng XDCB dài hạn cho nhà thầu
22
 
 
 
2
Các khoản phải thu dài hạn khác
23
 
 
 
II
Đầu tư tài chính dài hạn
25
 
 
 
III
Tài sản cố định
30
 
 
 
1
Tài sản cố định hữu hình
31
 
 
 
 
- Nguyên giá
32
 
 
 
 
- Khấu hao và hao mòn lũy kế
33
 
 
 
2
Tài sản cố định vô hình
35
 
 
 
 
- Nguyên giá
36
 
 
 
 
- Khấu hao và hao mòn lũy kế
37
 
 
 
IV
Xây dựng cơ bản dở dang
40
 
 
 
1
XDCB của đơn vị
41
 
 
 
2
XDCB dự án, công trình
42
 
 
 
V
Tài sản dài hạn khác
45
 
 
 
 
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (50=00+20)
50
 
 
 
 
NGUỒN VỐN
 
 
 
 
A
NỢ PHẢI TRẢ
51
 
 
 
I
Nợ ngắn hạn
52
 
 
 
1
Phải trả ngắn hạn nhà cung cấp
53
 
 
 
 
- Phải trả ngắn hạn nhà thầu XDCB
53a
 
 
 
 
- Phải trả ngắn hạn nhà cung cấp khác
53b
 
 
 
2
Các khoản nhận trước của khách hàng
54
 
 
 
3
Phải trả nợ vay ngắn hạn
55
 
 
 
4
Tạm thu
56
 
 
 
5
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
57
 
 
 
6
Các khoản nợ phải trả ngắn hạn khác
58
 
 
 
II
Nợ dài hạn
60
 
 
 
1
Phải trả dài hạn nhà cung cấp
61
 
 
 
 
- Phải trả dài hạn nhà thầu XDCB
61a
 
 
 
 
- Phải trả dài hạn nhà cung cấp khác
61b
 
 
 
2
Giá trị còn lại của TSCĐ
62
 
 
 
3
Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
63
 
 
 
4
Phải trả nợ vay dài hạn
64
 
 
 
5
Các khoản nợ phải trả dài hạn khác
69
 
 
 
B
TÀI SẢN THUẦN
70
 
 
 
1
Thặng dư / thâm hụt lũy kế
72
 
 
 
2
Các quỹ
73
 
 
 
3
Tài sản thuần khác
74
 
 
 
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=51+70)
80
 
 
 
 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Lập, ngày… tháng … năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN:……..
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:………
Mẫu số B02/BCTC-CĐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm………………
Đơn vị tính:………
STT
Chỉ tiêu
 số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
A
B
C
D
1
2
I
Hoạt động hành chính, sự nghiệp
 
 
 
 
1
Doanh thu (01=02+03+04+05)
01
 
 
 
 
a. Từ NSNN cấp
02
 
 
 
 
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
03
 
 
 
 
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
04
 
 
 
 
d. Trích từ dự án, công trình XDCB
05
 
 
 
2
Chi phí (06=07+08+09)
06
 
 
 
 
a. Chi phí hoạt động
07
 
 
 
 
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
08
 
 
 
 
c. Chi phí hoạt động thu phí
09
 
 
 
3
Thặng dư/thâm hụt (10= 01-06)
10
 
 
 
III
Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
 
 
 
 
1
Doanh thu
11
 
 
 
2
Chi phí
12
 
 
 
3
Thặng dư/thâm hụt (13=11-12)
13
 
 
 
IV
Hoạt động khác
 
 
 
 
1
Thu nhập khác
30
 
 
 
2
Chi phí khác
31
 
 
 
3
Thặng dư/thâm hụt (32=30-31)
32
 
 
 
V
Chi phí thuế TNDN
40
 
 
 
VI
Thặng dư/thâm hụt trong năm (50=10+13+32-40)
50
 
 
 
1
Phân phối cho các quỹ
52
 
 
 
2
Phân phối khác
53
 
 
 
 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Lập, ngày … tháng … năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
 
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN:……..
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:………
Mẫu số B03a/BCTC-CĐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm………….
Đơn vị tính:
STT
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
A
B
C
D
1
2
I
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG CHÍNH
 
 
 
 
1
Các khoản thu
01
 
 
 
 
- Tiền Ngân sách nhà nước cấp
02
 
 
 
 
- Tiền thu từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
03
 
 
 
 
- Tiền thu từ nguồn phí, lệ phí
04
 
 
 
 
- Tiền thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
05
 
 
 
 
- Tiền thu từ kinh phí quản lý dự án
06
 
 
 
 
- Tiền thu khác
07
 
 
 
2
Các khoản chi
10
 
 
 
 
- Tiền chi lương, tiền công và chi khác cho nhân viên
11
 
 
 
 
- Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
12
 
 
 
 
- Tiền chi khác
13
 
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chính
20
 
 
 
II
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
 
 
 
 
1
Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định
21
 
 
 
2
Tiền thu từ các khoản đầu tư
22
 
 
 
3
Tiền chi XDCB, mua tài sản cố định
23
 
 
 
4
Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác
24
 
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
 
 
 
III
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
 
 
 
 
1
Tiền thu từ các khoản đi vay
31
 
 
 
2
Tiền hoàn trả gốc vay
33
 
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
 
 
 
IV
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
50
 
 
 
V
Số dư tiền đầu kỳ
60
 
 
 
VI
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá
70
 
 
 
VII
Số dư tiền cuối kỳ
80
 
 
 
 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Lập, ngày … tháng … năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN:……..
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:………
Mẫu số B03b/BCTC-CĐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm………………….
Đơn vị tính:
STT
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
A
B
C
D
1
2
I
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG CHÍNH
 
 
 
 
 
Thặng dư/ thâm hụt trong năm
01
 
 
 
 
Điều chỉnh cho các khoản không phát sinh bằng tiền
 
 
 
 
1
Khấu hao TSCĐ trong năm
02
 
 
 
2
Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá
03
 
 
 
3
Lãi/Lỗ từ các khoản đầu tư
04
 
 
 
4
Tăng/giảm các khoản nợ phải trả
05
 
 
 
5
Tăng/giảm hàng tồn kho
06
 
 
 
6
Tăng/giảm các khoản phải thu
07
 
 
 
7
Thu khác từ hoạt động chính
08
 
 
 
8
Chi khác từ hoạt động chính
09
 
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chính
20
 
 
 
II
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
 
 
 
 
1
Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định
21
 
 
 
2
Tiền thu từ các khoản đầu tư
22
 
 
 
3
Tiền chi XDCB, mua tài sản cố định
23
 
 
 
4
Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác
24
 
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
 
 
 
III
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
 
 
 
 
1
Tiền thu từ các khoản đi vay
31
 
 
 
2
Tiền hoàn trả gốc vay
33
 
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
 
 
 
IV
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
50
 
 
 
V
Số dư tiền đầu kỳ
60
 
 
 
VI
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá
70
 
 
 
VII
Số dư tiền cuối kỳ
80
 
 
 
 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Lập, ngày … tháng … năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN:……..
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:………
Mẫu số B04/BCTC-CĐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20xx)
I. Thông tin khái quát
Đơn vị …………………………………………………………………………………………………….
QĐ thành lập số……………………………………………………….. ngày …../…../……………….
Là đơn vị kế toán cơ sở/ Vừa là đơn vị dự toán cấp 1 vừa là đơn vị sử dụng ngân sách: ………………………………………………………………………………………………………………..
Tên cơ quan cấp trên trực tiếp: ………………………………………………………………………..
Thuộc đơn vị dự toán cấp 1 …………………………………………………………………………….
Loại hình đơn vị: ………………………………………………………………………………………….
Quyết định giao tự chủ tài chính số…………. ngày…………. của ………………………………….
Chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
II. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính của đơn vị được lập theo hướng dẫn của chế độ kế toán toán áp dụng cho ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công ban hành theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính.
Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam. Các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán trong suốt các kỳ kế toán được trình bày trên báo cáo tài chính.
Báo cáo tài chính này là của bản thân đơn vị kế toán chưa bao gồm thông tin của các đơn vị kế toán cấp dưới trực thuộc.
Báo cáo tài chính của đơn vị đã được ……………. ký để phát hành vào ngày …………
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính: ...
1. Tiền
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
- Tiền mặt
 
 
- Tiền gửi kho bạc
 
 
- Tiền gửi ngân hàng
 
 
Tổng cộng tiền:
 
 
2. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. Tạm ứng cho nhân viên
 
 
b. Thuế GTGT được khấu trừ:
 
 
- Đối với hàng hóa, dịch vụ
 
 
- Đối với TSCĐ
 
 
c. Phải thu khác (Chi tiết (nếu có))
 
 
Tổng các khoản phải thu ngắn hạn khác:
 
 
3. Hàng tồn kho
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. Hàng mua đang đi đường
 
 
b. Nguyên liệu, vật liệu
 
 
+ Vật liệu trong kho
 
 
+ Vật liệu giao cho bên nhận thầu
 
 
+ Thiết bị trong kho
 
 
+ Thiết bị đưa đi lắp
 
 
+ Thiết bị tạm sử dụng
 
 
+ Vật liệu thiết bị đưa đi gia công
 
 
+ Vật liệu khác
 
 
c. Công cụ, dụng cụ
 
 
d. Chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dang
 
 
đ. Sản phẩm
 
 
Tổng hàng tồn kho:
 
 
4. Tài sản ngắn hạn khác
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
Chi tiết
 
 
 
 
 
5. Các khoản phải thu dài hạn khác
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
Chi tiết
 
 
 
 
 
6. Tài sản cố định
Tài sản cố định của đơn vị được trình bày theo nguyên giá (giá gốc); giá trị còn lại = Nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế và khấu hao lũy kế.
Tỷ lệ trích hao mòn và khấu hao thực hiện theo……………... số……….  ngày..../…./…. của……………………………………………………………………………………………………………
Khoản mục chi tiết
Tổng cộng
TSCĐ hữu hình
TSCĐ vô hình
Nguyên giá
 
 
 
Số dư đầu năm
 
 
 
Tăng trong năm
 
 
 
Giảm trong năm
 
 
 
Giá trị hao mòn, khấu hao lũy kế
 
 
 
Giá trị còn lại cuối năm
 
 
 
7. Xây dựng cơ bản dở dang của đơn vị
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. Mua sắm TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản )
 
 
b. XDCB dở dang (chi tiết theo từng công trình)
 
 
c. Nâng cấp TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản)
 
 
Tổng giá trị xây dựng dở dang của đơn vị
 
 
8. XDCB dự án, công trình
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. Chi phí XDCB dự án, công trình dở dang
 
 
- Chi phí XDCB dự án, công trình
 
 
- Chi phí BQLDA
 
 
b. Dự án, công trình, HMCT hoàn thành đưa vào sử dụng chưa được phê duyệt
 
 
Tổng giá trị XDCB dự án, công trình
 
 
9. Tài sản dài hạn khác
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
Đơn vị thuyết minh chi tiết
 
 
 
 
Tổng giá trị tài sản khác
 
 
10. Tạm thu
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. Kinh phí hoạt động bằng tiền
 
 
b. Viện trợ, vay nợ nước ngoài
 
 
c. Tạm thu phí, lệ phí
 
 
d. Ứng trước dự toán
 
 
đ. Tạm thu khác
 
 
Tổng các khoản tạm thu trong năm
 
 
11. Nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ tồn kho
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. NSNN cấp (bao gồm cả mua sắm từ nguồn để lại chi phí ban quản lý dự án)
 
 
b. Viện trợ, vay nợ nước ngoài
 
 
c. Phí được khấu trừ, để lại
 
 
Tổng cộng
 
 
12. Các khoản nợ phải trả ngắn hạn khác
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. Các khoản phải nộp theo lương
 
 
- Bảo hiểm xã hội
 
 
- Bảo hiểm y tế
 
 
- Kinh phí công đoàn
 
 
- Bảo hiểm thất nghiệp
 
 
b. Các khoản phải nộp nhà nước
 
 
- Thuế GTGT phải nộp
 
 
+ Thuế GTGT đầu ra
 
 
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu
 
 
- Phí, lệ phí
 
 
- Thuế nhập khẩu
 
 
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
 
 
- Thuế thu nhập cá nhân
 
 
- Thuế khác
 
 
- Các khoản phải nộp nhà nước khác (chi tiết)
 
 
c. Phải trả người lao động
 
 
- Phải trả công chức, viên chức
 
 
- Phải trả người lao động khác
 
 
d. Các khoản thu hộ, chi hộ
 
 
đ. Doanh thu nhận trước
 
 
e. Nợ phải trả ngắn hạn khác
 
 
Tổng các khoản nợ phải trả ngắn hạn khác
 
 
13. Giá trị còn lại của TSCĐ
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. NSNN cấp (bao gồm cả mua sắm từ nguồn để lại chi phí ban quản lý dự án)
 
 
b. Viện trợ, vay nợ nước ngoài
 
 
c. Phí được khấu trừ, để lại
 
 
Tổng cộng
 
 
14. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB từ kinh phí đơn vị được sử dụng
 
 
b. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB dự án, công trình
 
 
Tổng cộng
 
 
15. Nợ phải trả dài hạn khác
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
Đơn vị thuyết minh chi tiết
 
 
 
 
Tổng giá trị tài sản khác
 
 
16. Các quỹ
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
a. Quỹ khen thưởng
 
 
b. Quỹ phúc lợi
 
 
c. Quỹ bổ sung thu nhập
 
 
d. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
 
 
e. Quỹ khác
 
 
Tổng các quỹ
 
 
17. Tài sản thuần khác
Chi tiết
Số cuối năm
Số đầu năm
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
 
 
- Tài sản thuần khác (chi tiết)
 
 
Tổng tài sản thuần khác
 
 
18. Biến động của nguồn vốn
Chỉ tiêu
Các khoản mục thuộc nguồn vốn
Chênh lệch tỷ giá
Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Các quỹ
Khác
Cộng
Số dư đầu năm
 
 
 
 
 
Tăng trong năm
 
 
 
 
 
Giảm trong năm
 
 
 
 
 
Số dư cuối năm
 
 
 
 
 
- Thuyết minh khác về nguồn vốn (lý do tăng giảm, ...)
19. Các thông tin khác đơn vị thuyết minh thêm
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động
1. Hoạt động hành chính, sự nghiệp
Đơn vị tính:
Chi tiết
Năm nay
Năm trước
1.1. Doanh thu
 
 
a. Từ NSNN cấp
 
 
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài:
 
 
- Thu viện trợ
 
 
- Thu vay nợ nước ngoài
 
 
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
 
 
d. Doanh thu trích từ dự án, công trình XDCB
 
 
- Dự án ... (chi tiết dự án)
 
 
1.2. Chi phí
 
 
a. Chi phí hoạt động
 
 
- Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
 
 
- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
 
 
- Chi phí khấu hao/hao mòn TSCĐ
 
 
- Chi phí hoạt động khác
 
 
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
 
 
- Chi từ nguồn viện trợ
 
 
- Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài
 
 
c. Chi phí hoạt động thu phí
 
 
- Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
 
 
- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
 
 
- Chi phí khấu hao TSCĐ
 
 
- Chi phí hoạt động khác
 
 
2. Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Chi tiết
Năm nay
Năm trước
a. Doanh thu (chi tiết theo yêu cầu quản lý)
 
 
- Hoạt động....
 
 
- Hoạt động....
 
 
b. Chi phí
 
 
+ Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
 
 
+ Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
 
 
+ Chi phí khấu hao TSCĐ
 
 
+ Chi phí hoạt động khác
 
 
3. Hoạt động khác
Chi tiết
Năm nay
Năm trước
a. Thu nhập khác (chi tiết hoạt động)
 
 
b. Chi phí khác (chi tiết hoạt động)
 
 
4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi tiết
Năm nay
Năm trước
- Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
 
 
- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế TNDN năm hiện hành
 
 
Cộng
 
 
5. Phân phối cho các quỹ
Chi tiết
Năm nay
Năm trước
- Quỹ khen thưởng
 
 
- Quỹ phúc lợi
 
 
- Quỹ bổ sung thu nhập
 
 
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
 
 
- Quỹ khác (chi tiết)
 
 
Tổng số đã phân phối cho các quỹ trong năm
 
 
6. Thông tin thuyết minh khác
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Các giao dịch không bằng tiền trong kỳ ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chi tiết
Năm nay
Năm trước
- Mua tài sản bằng nhận nợ
 
 
- Tài sản được cấp từ cấp trên
 
 
- Tài sản nhận chuyển giao từ đơn vị khác
 
 
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu
 
 
- Các giao dịch phi tiền tệ khác
 
 
Cộng
 
 
2. Các khoản tiền đơn vị nắm giữ nhưng không được sử dụng
Phản ánh các khoản tiền và tương đương tiền đơn vị đang nắm giữ nhưng không được sử dụng như tiền của dự án, tiền mua hàng hóa vật tư dự trữ nhà nước, tiền của các quỹ tài chính,... do đơn vị nắm giữ không tính vào kinh phí hoạt động của đơn vị nhưng được hạch toán chung sổ sách kế toán với kinh phí hoạt động của đơn vị.
- Tiền của dự án A
- Tiền của quỹ...
- …
3. Thuyết minh khác cho báo cáo lưu chuyển tiền tệ
VI. Thông tin thuyết minh khác
1. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
2. Thông tin về các bên liên quan:
Đơn vị trình bày thông tin xét thấy cần thiết phải thuyết minh về mối quan hệ với các bên có liên quan có tồn tại quyền kiểm soát với đơn vị, bất kể có nghiệp vụ với các bên đó có phát sinh hay không.
3. Sự kiện phát sinh sau ngày báo cáo năm trước
Đơn vị phải cung cấp thông tin về bản chất và ước tính ảnh hưởng đến số liệu đã báo cáo, và các khoản không thể ước tính, của những sự kiện không điều chỉnh phát sinh sau ngày báo cáo có ảnh hưởng trọng yếu đáng kể đến số liệu đã báo cáo.
4. Thông tin thay đổi so với báo cáo tài chính kỳ trước
Đơn vị thuyết minh các thay đổi như các chính sách tài chính, cách thức ghi chép, ảnh hưởng khác biệt đến số liệu báo cáo tài chính so với kỳ trước
5. Thông tin khác
 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Lập, ngày … tháng … năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 

 

Bài viết liên quan

Bài viết khác

Powered by gweb.vn Thiết kế website chuyên nghiệp