Hệ thống báo cáo quyết toán của chế độ kế toán ban QLDA theo thông tư 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 04 - Phần 1) (Chủ Nhật, 24/05/2020)
Danh mục, mẫu báo cáo, nơi nhận báo cáo, phương thức gửi báo cáo, giải thích phương pháp lập báo cáo quyết toán ngân sách nêu tại Phụ lục số 04 “Hệ thống báo cáo quyết toán” của TT 79/2019/TT-BTC.
SmrartBooks chia nội dung phụ lục 04 thành hai phần
- Phần 1: Gồm danh mục, phương thức gửi báo cáo và 03 mẫu báo cáo đầu tiên (nêu chi tiết trong bài viết này).
- Phần 2: Gồm 02 mẫu báo cáo còn lại và và giải thích phương pháp lập báo cáo (Xem tại đây).
- Phần 2: Gồm 02 mẫu báo cáo còn lại và và giải thích phương pháp lập báo cáo (Xem tại đây).
Sau đây là nội dung chi tiết
STT
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu báo cáo
|
Kỳ hạn lập báo cáo
|
Nơi nhận
|
|
Cơ quan Tài chính (1)
|
Cơ quan cấp trên (2)
|
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
B01/BCQT-CĐT
|
Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
|
Năm
|
x
|
x
|
2
|
F01-01/BCQT-CĐT
|
Báo cáo chi tiết chi từ nguồn kinh phí quyết toán theo MLNS
|
Năm
|
x
|
x
|
3
|
F01-02/BCQT-CĐT
|
Báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án
|
Năm
|
x
|
x
|
4
|
B02/BCQT-CĐT
|
Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính
|
Năm
|
x
|
x
|
5
|
B03/BCQT-CĐT
|
Thuyết minh báo cáo quyết toán
|
Năm
|
x
|
x
|
(1), (2) Đơn vị là đơn vị dự toán cấp I; đơn vị vừa là đơn vị dự toán cấp 1 vừa là đơn vị sử dụng NSNN (không có đơn vị trực thuộc) do cơ quan Tài chính trực tiếp duyệt quyết toán thì báo cáo gửi cho cơ quan Tài chính đồng cấp. Các đơn vị còn lại gửi báo cáo cho cơ quan cấp trên trực tiếp.
Báo cáo đơn vị lập gửi cơ quan có thẩm quyền có thể được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử tùy theo điều kiện thực tế và yêu cầu của cơ quan nhận báo cáo.
Đơn vị in 01 bản báo cáo quyết toán ra giấy ký, đóng dấu và lưu trữ theo quy định.
Mã chương………………….
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:…………..
Mã ĐVQHNS:……………….
|
Mẫu số B01/BCQT-CĐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
Năm:……………………..
Đơn vị: Đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ SỐ
|
TỔNG SỐ
|
LOẠI
|
LOẠI
|
||||
TỔNG SỐ
|
KHOẢN...
|
KHOẢN...
|
TỔNG SỐ
|
KHOẢN...
|
KHOẢN...
|
||||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
A. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thường xuyên (02=03+04)
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã nhận
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thường xuyên (05=06+07)
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã nhận
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự toán được giao trong năm (08=09+10)
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (12=02+09)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên (13=05+10)
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí thường xuyên (21= 22+23+24)
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã nộp NSNN
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán bị hủy (24=04+09-15-32)
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí không thường xuyên (25=26+27+28)
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã nộp NSNN
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán bị hủy (28=07+10-16-35)
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (29=30+33)
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí thường xuyên (30=31+32)
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã nhận
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí không thường xuyên (33=34+35)
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã nhận
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự toán được giao trong năm
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đã ghi thu, ghi chi
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí đề nghị quyết toán
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (43=41-42)
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã ghi tạm ứng
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư dự toán
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự toán được giao trong năm
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã nộp NSNN
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán bị hủy (56=46+47-49-59)
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (57= 58+59)
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã ghi tạm ứng
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư dự toán
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dư kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang (61=62+63)
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự toán được giao trong năm (64=65+66)
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số thu được trong năm (67=68+69)
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
69
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (71=62+68)
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên (72=63+69)
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (76= 77+78)
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (77=71-74)
|
77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thường xuyên (78= 72-75)
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ và tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ và tên) |
Ngày …... tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mã chương……………………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:…………..
Mã ĐVQHNS:………………..
|
Phụ biểu F01-01/BCQT-CĐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
BÁO CÁO CHI TIẾT CHI TỪ NGUỒN KINH PHÍ QUYẾT TOÁN THEO MỤC LỤC NSNN
Năm……………..
Đơn vị: Đồng
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tiểu mục
|
Nội dung chi
|
Tổng số
|
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
|
||
Ngân sách trong nước
|
Viện trợ
|
Vay nợ nước ngoài
|
|||||||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
I. Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ và tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ và tên) |
Ngày ……. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mã chương…………………………..
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:………………….
Mã ĐVQHNS:………………………
|
Phụ biểu F01-02/BCQT-CĐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
Năm:……………
Tên dự án:……………………. mã số…………….. thuộc chương trình…………………. khởi đầu………… kết thúc ………………………………
Cơ quan thực hiện dự án: …………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tổng số kinh phí được duyệt toàn dự án………………………………………số kinh phí được duyệt kỳ này…………………………………………
I. SỐ LIỆU TỔNG HỢP
|
Đơn vị: Đồng
|
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã số
|
Năm nay
|
Lũy kế từ khi khởi đầu
|
||||||||||||
Tổng số
|
Loại
|
Loại
|
Tổng số
|
Loại
|
Loại
|
|||||||||||
Tổng số
|
Khoản …
|
Khoản …
|
Tổng số
|
Khoản …
|
Khoản …
|
Tổng số
|
Khoản …
|
Khoản …
|
Tổng số
|
Khoản …
|
Khoản …
|
|||||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+03)
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã nhận
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự toán được giao trong năm
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số được sử dụng trong năm (05= 01+ 04)
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí thực nhận trong năm
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí đề nghị quyết toán
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí giảm trong năm (08= 09+10+11)
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã nộp NSNN
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Còn phải nộp NSNN (10=02+06-07-09-13)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán bị hủy (11= 03+04-06-14)
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (12=13+14)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã nhận
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự toán được giao trong năm
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (17=18+19)
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đã ghi thu, ghi chi
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí được sử dụng trong năm (20=15+17)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí đề nghị quyết toán
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (22=20-21)
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
III. NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (23=24+25)
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã ghi tạm ứng
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư dự toán
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự toán được giao trong năm
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số được sử dụng trong năm (27= 23+26)
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
4
|
Tổng kinh phí đã vay trong năm (28=29+30)
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán trong năm
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí giảm trong năm (32=33+34+35)
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã nộp NSNN
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Còn phải nộp NSNN (34=24+28-31-33-37)
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự toán bị hủy (35=25+26-28-38)
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (36= 37+38)
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đã ghi tạm ứng
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư dự toán
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI TIẾT CHI THEO MLNS
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tiểu mục
|
Nội dung chi
|
Năm nay
|
Lũy kế từ khi khởi đầu
|
||||||
Tổng số
|
NS trong nước
|
Viện trợ
|
Vay nợ nước ngoài
|
Tổng số
|
NS trong nước
|
Viện trợ
|
Vay nợ nước ngoài
|
|||||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THUYẾT MINH
1. Mục tiêu, nội dung theo tiến độ đã quy định: ……………………………………………………………………………………………………………
2. Khối lượng đã thực hiện: ………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Thuyết minh khác ……………………………………………
Lưu ý: Báo cáo này áp dụng cho đơn vị được giao kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu, dự án có mã số theo quy định tại Thông tư 324/2016/TT-BTC và văn bản bổ sung, sửa đổi văn bản này (nếu có) nhằm phản ánh số liệu quyết toán chi tiết theo từng chương trình dự án.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ và tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ và tên) |
Ngày ….. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bài viết liên quan
- Hệ thống báo cáo quyết toán của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 04 - Phần 2)
- Hệ thống chứng từ bắt buộc của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/TT-BTC (Phụ lục 01)
- Hướng dẫn hạch toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 02)
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03)
- Hệ thống báo cáo quyết toán của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 04)
- Hệ thống báo cáo tài chính của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 5)
Bài viết khác
- Mời Tập huấn thông tư số 70/2024/TT-BTC và Phần mềm kế toán Ban QLDA SmartBooks Pmu Online (Thứ Tư, 20/11/2024)
- Tập huấn hướng dẫn cập nhật, chuẩn hóa dữ liệu trên phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Thứ Bẩy, 27/07/2024)
- SmartBooks thông báo chuyển địa chỉ văn phòng đại diện Hà Nội (Thứ Tư, 27/03/2024)
- SMARTBOOKS thông báo lịch nghỉ lễ Quốc Khánh 2-9 năm 2023 (Thứ Tư, 30/08/2023)
- SMARTBOOKS thông báo lịch nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương, 30/4-1/5 và thông tin liên hệ trong dịp nghỉ lễ (Thứ Sáu, 28/04/2023)
- SmartBooks nhà tài trợ vàng cho sự kiện ngày hội tự do nguồn mở 2022 (Thứ Hai, 19/09/2022)
- Giám đốc SmartBooks trúng cử thành viên ban thường vụ Vfossa nhiệm kỳ 4 (2022-2025) (Thứ Hai, 09/05/2022)
- Công ty TNHH SmartBooks cần tuyển 02 người cho vị trí trưởng phòng/ giám đốc phát triển phần mềm làm việc tại Hà Nội (Thứ Tư, 27/10/2021)
- TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ PHẦN MỀM TÀI CHÍNH KẾ TOÁN & QUẢN TRỊ DOANH NGHỆP (Thứ Ba, 26/10/2021)
- Tuyển dụng: Trưởng phòng phát triển phần mềm (Chief Technology Officer (PHP, Laravel)- Up to 2500$)- Tháng 06 năm 2021 (Thứ Sáu, 04/06/2021)