Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban quản lý dự án theo thông tư 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 3) (Thứ Hai, 25/05/2020)

Danh mục, mẫu sổ, giải thích nội dung và phương pháp lập sổ kế toán quy định tại Phụ lục số 03 “Hệ thống sổ kế toán”.

SmartBooks chia nội dung Phụ lục 03 thành bốn phần:
- Phần 1: Gồm danh mục sổ kế toán và 13 mẫu sổ đầu tiên (Xem tại đây).
- Phần 2: Gồm 12 mẫu sổ kế toán tiếp theo (Xem tại đây).
- Phần 3: Gồm 8 mẫu sổ kế toán còn lại trong phụ lục 03 (được nêu chi tiết trong bài viết này).
- Phần 4: Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán (Xem tại đây).
 
 
Sau đây là nội dung chi tiết
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
Mẫu số S61-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ
Năm:…………..
Tài khoản…………………………………
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK
Ghi Có TK
Số hiệu
Ngày, tháng
Tổng số
Chi tiền lương, tiền công và chi khác cho nhân viên
Chi vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
Chi khấu hao (hao mòn) TSCĐ
Chi khác
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cộng phát sinh tháng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Lũy kế từ đầu năm
 
 
 
 
 
 
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………….
 

NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
 
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
Mẫu số S62-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
Năm:…………
- Loại hoạt động:………………………………..
- Tên sản phẩm, dịch vụ:……………………………
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK
Ghi Có TK
Số hiệu
Ngày, tháng
Tổng số
Chia ra
….
…..
…..
…..
…..
….
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cộng phát sinh tháng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Lũy kế từ đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
- Ngày mở sổ: ………………………………….
 

NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

2.28 Mẫu sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước 

ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
Mẫu số S101-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
SỔ THEO DÕI DỰ TOÁN TỪ NGUỒN NSNN TRONG NƯỚC
Tài khoản………………….
Năm:………………………
I. Dự toán NSNN giao
Kinh phí: ……………………………………………………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Ngày ghi sổ
Chỉ tiêu
Tổng số
Khoản
Khoản
A
B
1
2
3
4
 
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
 
 
 
 
 
1. Dự toán năm trước chuyển sang
 
 
 
 
 
- Số liệu năm trước chuyển sang
 
 
 
 
 
- Điều chỉnh số năm trước chuyển sang
 
 
 
 
 
2. Dự toán giao trong năm
 
 
 
 
 
- Quyết định số...
 
 
 
 
 
- Quyết định số...
 
 
 
 
 
3. Dự toán bị hủy
 
 
 
 
 
4. Số dư dự toán chuyển năm sau
 
 
 
 
 
Trong đó: Số đã cam kết chi
 
 
 
 
 
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
 
 
 
 
II. Theo dõi tình hình cam kết chi với KBNN
Kinh phí…………………………………………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Nội dung
Số đã cam kết
Số đã thanh toán
Số dư cam kết
Số
Ngày
A
B
C
1
2
3
 
 
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm
 
 
 
 
 
Điều chỉnh số dư đầu năm
 
 
 
 
 
Số phát sinh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cộng phát sinh trong tháng
 
 
 
 
 
Lũy kế phát sinh quý
 
 
 
 
 
Lũy kế phát sinh năm
 
 
 
 
 
Số dư cuối năm
 
 
 
 
 
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
 
 
 
 
 
III. Tình hình rút dự toán qua KBNN
Kinh phí …………………………………………………………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Nội dung
Theo dõi số liệu tạm ứng
Số thực chi NSNN
Số nộp trả NSNN
Kinh phí thực nhận
Số đề nghị quyết toán
Số
Ngày
Số tạm ứng
Số thanh toán tạm ứng
Số dư tạm ứng
A
B
C
1
2
3
4
5
6=1+4
7=2+4-5
 
 
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
 
 
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Điều chỉnh số dư đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số phát sinh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cộng phát sinh trong tháng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Lũy kế phát sinh quý
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Lũy kế phát sinh năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số dư cuối năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
 
 
 
 
 
 
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
 

NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
Mẫu số S102-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
SỔ THEO DÕI NGUỒN VIỆN TRỢ
Năm………..
I. Dự toán được giao từ nguồn viện trợ
Đơn vị: Đồng
Ngày ghi sổ
Chỉ tiêu
Tổng số
Loại Khoản
Loại Khoản
A
B
1
2
3
4
 
Mã CTMT, DA:
 
 
 
 
 
1. Dự toán năm trước chuyển sang
 
 
 
 
 
- Số liệu năm trước chuyển sang
 
 
 
 
 
- Điều chỉnh số năm trước chuyển sang
 
 
 
 
 
2. Dự toán giao trong năm
 
 
 
 
 
- Quyết định số...
 
 
 
 
 
- Quyết định số...
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3. Dự toán bị hủy
 
 
 
 
 
4. Số dư dự toán chuyển năm sau
 
 
 
 
 II. Theo dõi nguồn viện trợ nhận đã hạch toán vào NSNN:
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Số ghi thu, ghi tạm ứng
Số ghi thu, ghi chi
Kinh phí đã nhận trong năm
Kinh phí đề nghị quyết toán
Số hiệu
Ngày, tháng
Tổng số
Số thanh toán tạm ứng
Số dư tạm ứng
A
B
C
1
2
3
4
5=1+4
6=2+4
 
 
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
 
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
Điều chỉnh số dư đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
Số phát sinh:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cộng phát sinh tháng
 
 
 
 
 
 
 
 
Số lũy kế từ đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
Số dư cuối năm
 
 
 
 
 
 
 
 
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
 
 
 
 
 
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang……
- Ngày mở sổ: ……………………………….
 

NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
Mẫu số S103-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
SỔ THEO DÕI NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
Năm………
I. Dự toán được giao từ nguồn vay nợ nước ngoài:
Đơn vị: Đồng
Ngày ghi sổ
Chỉ tiêu
Tổng số
Loại - Khoản
Loại - Khoản
A
B
1
2
3
4
 
Mã CTMT, DA:…………….
 
 
 
 
 
1. Dự toán năm trước chuyển sang
 
 
 
 
 
- Số liệu năm trước chuyển sang
 
 
 
 
 
- Điều chỉnh số năm trước chuyển sang
 
 
 
 
 
2. Dự toán giao trong năm
 
 
 
 
 
- Quyết định số...
 
 
 
 
 
- Quyết định số...
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3. Dự toán bị hủy
 
 
 
 
 
4. Số dư dự toán chuyển năm sau
 
 
 
 
 
 
II. Theo dõi nguồn vay nợ đã hạch toán vào NSNN:
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số ghi vay - ghi tạm ứng NSNN
Số ghi vay - ghi chi NSNN
Sổ nộp trả NSNN
Kinh phí đã vay trong năm
Kinh phí đề nghị quyết toán
Số hiệu
Ngày, tháng
Tổng số
Số thanh toán tạm ứng
Số dư tạm ứng
A
B
C
1
2
3
4
5
6=1+4
7=2+4-5
 
 
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
 
 
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Điều chỉnh số dư đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số phát sinh:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cộng phát sinh tháng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số lũy kế từ đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số dư cuối năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
 
 
 
 
 
 
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở số………………………………..
 

NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
Mẫu số S104-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
SỔ THEO DÕI KINH PHÍ NSNN CẤP BẰNG LỆNH CHI TIỀN
Năm………..
Kinh phí:……………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
LCT thực chi
LCT tạm ứng
Kinh phí thực nhận
Kinh phí đề nghị quyết toán
Số
Ngày
KP được cấp
KP đã sử dụng
Số nộp trả NSNN
KP chưa sử dụng
KP nhận tạm ứng
Số thanh toán tạm ứng
Số dư tạm ứng
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7=5-6
8=1+5
9=2+6
 
 
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Điều chỉnh số dư đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số phát sinh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cộng phát sinh tháng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số lũy kế từ đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số dư cuối năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Mã Khoản - Tiểu mục - CTMT, DA:...
 
 
 
 
 
 
 
 
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ………………………………………..
 

NGƯỜI GHI SỔ
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
Mẫu số S105-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
SỔ THEO DÕI NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
Năm…………..
I. Theo dõi số thu phí được khấu trừ, để lại
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Số được khấu trừ, để lại
Phân bổ số thu
Số hiệu
Ngày, tháng
Số thu cho hoạt động thường xuyên
Số thu cho hoạt động không thường xuyên
A
B
C
1=2+3
2
3
 
 
1. Phí………
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm
 
 
 
 
 
Điều chỉnh số dư đầu năm
 
 
 
 
 
Số phát sinh:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Cộng phát sinh tháng
 
 
 
 
 
- Số lũy kế từ đầu năm
 
 
 
 
 
- Số dư cuối năm
 
 
 
 
 
2. Phí…….
 
 
 
 
 
Cộng:
 
 
 
II. Theo dõi số chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Chi thường xuyên
Chi không thường xuyên
 
Số hiệu
Ngày, tháng
 
Tổng chi
Chi phục vụ thu phí
Chi hoạt động thường xuyên
Tổng chi
Chi phục vụ thu phí
Chi hoạt động
 
A
B
C
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
 
 
 
Mã tiểu mục chi:…….
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Số phát sinh:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Cộng phát sinh tháng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Số lũy kế từ đầu năm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Mã tiểu mục chi:…….
 
 
 
 
 
 
 
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ: ……………………………….
 

NGƯỜI GHI SỔ
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………......
Mẫu số S106-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
 
SỔ THEO DÕI NGUỒN THU HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐƯỢC ĐỂ LẠI
Năm..........
I. Theo dõi số thu hoạt động khác được để lại
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số thu được để lại
Phân bổ số thu
Số hiệu
Ngày, tháng
Số thu cho hoạt động thường xuyên
Số thu cho hoạt động không thường xuyên
A
B
C
1=2+3
2
3
 
 
1. Dự án, công trình…..
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm
 
 
 
 
 
Điều chỉnh số dư đầu năm
 
 
 
 
 
Số phát sinh:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Cộng phát sinh tháng
 
 
 
 
 
- Số lũy kế từ đầu năm
 
 
 
 
 
- Số dư cuối năm
 
 
 
 
 
2. Dự án, công trình…….
 
 
 
 
 
 
 
 
 
II. Theo dõi số chi từ nguồn thu hoạt động khác được để lại
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Tổng chi
Trong đó
Số hiệu
Ngày, tháng
Chi thường xuyên
Chi không thường xuyên
A
B
C
1
2
3
 
 
Mã tiểu mục chi:……
 
 
 
 
 
- Số phát sinh:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Cộng phát sinh tháng
 
 
 
 
 
- Số lũy kế từ đầu năm
 
 
 
 
 
Mã tiểu mục chi:…….
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ: ………………………………
 

NGƯỜI GHI SỔ
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

  >> Quay lại mục lục <<

 Bài viết liên quan

 

Bài viết khác

Powered by gweb.vn Thiết kế website chuyên nghiệp