Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban quản lý dự án theo thông tư 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 3) (Thứ Hai, 25/05/2020)
Danh mục, mẫu sổ, giải thích nội dung và phương pháp lập sổ kế toán quy định tại Phụ lục số 03 “Hệ thống sổ kế toán”.
SmartBooks chia nội dung Phụ lục 03 thành bốn phần:
- Phần 1: Gồm danh mục sổ kế toán và 13 mẫu sổ đầu tiên (Xem tại đây).
- Phần 2: Gồm 12 mẫu sổ kế toán tiếp theo (Xem tại đây).
- Phần 3: Gồm 8 mẫu sổ kế toán còn lại trong phụ lục 03 (được nêu chi tiết trong bài viết này).
- Phần 4: Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán (Xem tại đây).
2.26 Mẫu sổ chi tiết chi phí
2.27 Mẫu sổ chi sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
2.28 Mẫu sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước
2.29 Mẫu sổ theo dõi nguồn viện trợ
2.30 Mẫu sổ theo dõi nguồn vay nợ nước ngoài
2.31 Mẫu sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng lệnh chi tiền
2.32 Mẫu sổ theo nguồn phí được khấu trừ, để lại
2.33 Mẫu sổ theo dõi nguồn thu hoạt động khác được để lại
2.27 Mẫu sổ chi sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
2.28 Mẫu sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước
2.29 Mẫu sổ theo dõi nguồn viện trợ
2.30 Mẫu sổ theo dõi nguồn vay nợ nước ngoài
2.31 Mẫu sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng lệnh chi tiền
2.32 Mẫu sổ theo nguồn phí được khấu trừ, để lại
2.33 Mẫu sổ theo dõi nguồn thu hoạt động khác được để lại
Sau đây là nội dung chi tiết
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S61-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ
Năm:…………..
Tài khoản…………………………………
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Ghi Nợ TK
|
Ghi Có TK
|
|||||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Tổng số
|
Chi tiền lương, tiền công và chi khác cho nhân viên
|
Chi vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
|
Chi khấu hao (hao mòn) TSCĐ
|
Chi khác
|
|||
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S62-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
Năm:…………
- Loại hoạt động:………………………………..
- Tên sản phẩm, dịch vụ:……………………………
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Ghi Nợ TK
|
Ghi Có TK
|
|||||||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Tổng số
|
Chia ra
|
||||||||
….
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
….
|
||||||
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
- Ngày mở sổ: ………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
2.28 Mẫu sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S101-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ THEO DÕI DỰ TOÁN TỪ NGUỒN NSNN TRONG NƯỚC
Tài khoản………………….
Năm:………………………
I. Dự toán NSNN giao
Kinh phí: ……………………………………………………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Ngày ghi sổ
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Khoản
|
Khoản
|
…
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
- Số liệu năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
- Điều chỉnh số năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
2. Dự toán giao trong năm
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số...
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số...
|
|
|
|
|
|
3. Dự toán bị hủy
|
|
|
|
|
|
4. Số dư dự toán chuyển năm sau
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số đã cam kết chi
|
|
|
|
|
|
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
|
|
|
|
|
II. Theo dõi tình hình cam kết chi với KBNN
Kinh phí: …………………………………………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
|
Nội dung
|
Số đã cam kết
|
Số đã thanh toán
|
Số dư cam kết
|
|
Số
|
Ngày
|
||||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
|
|
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh trong tháng
|
|
|
|
|
|
Lũy kế phát sinh quý
|
|
|
|
|
|
Lũy kế phát sinh năm
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
|
|
|
|
III. Tình hình rút dự toán qua KBNN
Kinh phí …………………………………………………………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
|
Nội dung
|
Theo dõi số liệu tạm ứng
|
Số thực chi NSNN
|
Số nộp trả NSNN
|
Kinh phí thực nhận
|
Số đề nghị quyết toán
|
|||
Số
|
Ngày
|
Số tạm ứng
|
Số thanh toán tạm ứng
|
Số dư tạm ứng
|
|||||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+4
|
7=2+4-5
|
|
|
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế phát sinh quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế phát sinh năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã MLNS, mã CTMT, DA:....
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S102-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ THEO DÕI NGUỒN VIỆN TRỢ
Năm………..
I. Dự toán được giao từ nguồn viện trợ
Đơn vị: Đồng
Ngày ghi sổ
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Loại Khoản
|
Loại Khoản
|
…
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Mã CTMT, DA:
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
- Số liệu năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
- Điều chỉnh số năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
2. Dự toán giao trong năm
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số...
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dự toán bị hủy
|
|
|
|
|
|
4. Số dư dự toán chuyển năm sau
|
|
|
|
|
II. Theo dõi nguồn viện trợ nhận đã hạch toán vào NSNN:
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
|
DIỄN GIẢI
|
Số ghi thu, ghi tạm ứng
|
Số ghi thu, ghi chi
|
Kinh phí đã nhận trong năm
|
Kinh phí đề nghị quyết toán
|
|||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Tổng số
|
Số thanh toán tạm ứng
|
Số dư tạm ứng
|
||||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+4
|
6=2+4
|
|
|
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang……
- Ngày mở sổ: ……………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S103-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ THEO DÕI NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
Năm………
I. Dự toán được giao từ nguồn vay nợ nước ngoài:
Đơn vị: Đồng
Ngày ghi sổ
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Loại - Khoản
|
Loại - Khoản
|
…
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Mã CTMT, DA:…………….
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
- Số liệu năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
- Điều chỉnh số năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
2. Dự toán giao trong năm
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số...
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dự toán bị hủy
|
|
|
|
|
|
4. Số dư dự toán chuyển năm sau
|
|
|
|
|
II. Theo dõi nguồn vay nợ đã hạch toán vào NSNN:
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số ghi vay - ghi tạm ứng NSNN
|
Số ghi vay - ghi chi NSNN
|
Sổ nộp trả NSNN
|
Kinh phí đã vay trong năm
|
Kinh phí đề nghị quyết toán
|
|||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Tổng số
|
Số thanh toán tạm ứng
|
Số dư tạm ứng
|
|||||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+4
|
7=2+4-5
|
|
|
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở số: ………………………………..
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S104-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ THEO DÕI KINH PHÍ NSNN CẤP BẰNG LỆNH CHI TIỀN
Năm………..
Kinh phí:……………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
|
Diễn giải
|
LCT thực chi
|
LCT tạm ứng
|
Kinh phí thực nhận
|
Kinh phí đề nghị quyết toán
|
||||||
Số
|
Ngày
|
KP được cấp
|
KP đã sử dụng
|
Số nộp trả NSNN
|
KP chưa sử dụng
|
KP nhận tạm ứng
|
Số thanh toán tạm ứng
|
Số dư tạm ứng
|
|||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5-6
|
8=1+5
|
9=2+6
|
|
|
Mã Khoản- tiểu mục- CTMT, DA:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã Khoản - Tiểu mục - CTMT, DA:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ: ………………………………………..
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………..
|
Mẫu số S105-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ THEO DÕI NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
Năm…………..
I. Theo dõi số thu phí được khấu trừ, để lại
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
|
DIỄN GIẢI
|
Số được khấu trừ, để lại
|
Phân bổ số thu
|
||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Số thu cho hoạt động thường xuyên
|
Số thu cho hoạt động không thường xuyên
|
||
A
|
B
|
C
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
|
1. Phí………
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
- Số lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
- Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
2. Phí…….
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
II. Theo dõi số chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
|
DIỄN GIẢI
|
Chi thường xuyên
|
Chi không thường xuyên
|
|
|||||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
|||||||
Tổng chi
|
Chi phục vụ thu phí
|
Chi hoạt động thường xuyên
|
Tổng chi
|
Chi phục vụ thu phí
|
Chi hoạt động
|
|
|||
A
|
B
|
C
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
|
|
|
Mã tiểu mục chi:…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số phát sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã tiểu mục chi:…….
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ: ……………………………….
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ:………………………
Mã QHNS:………………......
|
Mẫu số S106-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
SỔ THEO DÕI NGUỒN THU HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐƯỢC ĐỂ LẠI
Năm..........
I. Theo dõi số thu hoạt động khác được để lại
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số thu được để lại
|
Phân bổ số thu
|
||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Số thu cho hoạt động thường xuyên
|
Số thu cho hoạt động không thường xuyên
|
||
A
|
B
|
C
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
|
1. Dự án, công trình…..
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
- Số lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
- Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
2. Dự án, công trình…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Theo dõi số chi từ nguồn thu hoạt động khác được để lại
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
|
DIỄN GIẢI
|
Tổng chi
|
Trong đó
|
||
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
Chi thường xuyên
|
Chi không thường xuyên
|
||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
|
|
Mã tiểu mục chi:……
|
|
|
|
|
|
- Số phát sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
- Số lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
Mã tiểu mục chi:…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ: ………………………………
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bài viết liên quan
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 1)
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 2)
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03 - Phần 4)
- Hệ thống chứng từ bắt buộc của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/TT-BTC (Phụ lục 01)
- Hướng dẫn hạch toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 02)
- Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 03)
- Hệ thống báo cáo quyết toán của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 04)
- Hệ thống báo cáo tài chính của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC (Phụ lục 5)
Bài viết khác
- Mời Tập huấn thông tư số 70/2024/TT-BTC và Phần mềm kế toán Ban QLDA SmartBooks Pmu Online (Thứ Tư, 20/11/2024)
- Tập huấn hướng dẫn cập nhật, chuẩn hóa dữ liệu trên phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Thứ Bẩy, 27/07/2024)
- SmartBooks thông báo chuyển địa chỉ văn phòng đại diện Hà Nội (Thứ Tư, 27/03/2024)
- SMARTBOOKS thông báo lịch nghỉ lễ Quốc Khánh 2-9 năm 2023 (Thứ Tư, 30/08/2023)
- SMARTBOOKS thông báo lịch nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương, 30/4-1/5 và thông tin liên hệ trong dịp nghỉ lễ (Thứ Sáu, 28/04/2023)
- SmartBooks nhà tài trợ vàng cho sự kiện ngày hội tự do nguồn mở 2022 (Thứ Hai, 19/09/2022)
- Giám đốc SmartBooks trúng cử thành viên ban thường vụ Vfossa nhiệm kỳ 4 (2022-2025) (Thứ Hai, 09/05/2022)
- Công ty TNHH SmartBooks cần tuyển 02 người cho vị trí trưởng phòng/ giám đốc phát triển phần mềm làm việc tại Hà Nội (Thứ Tư, 27/10/2021)
- TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ PHẦN MỀM TÀI CHÍNH KẾ TOÁN & QUẢN TRỊ DOANH NGHỆP (Thứ Ba, 26/10/2021)
- Tuyển dụng: Trưởng phòng phát triển phần mềm (Chief Technology Officer (PHP, Laravel)- Up to 2500$)- Tháng 06 năm 2021 (Thứ Sáu, 04/06/2021)